MỤC LỤC
Bảng Giá Nha Khoa 3T
Vì sao nên chọn đến với nha khoa 3T:
Nha khoa 3T được đầu tư hệ thống máy móc thiết bị kỹ thuật hiện đại nhất, tiên tiến nhất, được trang bị đồng bộ theo tiêu chuẩn quốc tế,…hỗ trợ cho bác sĩ trong việc chẩn đoán chính xác và điều trị bệnh tốt nhất cho khách hàng. Cùng với đội ngũ bác sĩ răng hàm mặt giỏi uy tín, nhiều kinh nghiệm chuyên môn cao, tận tâm, tay nghề giỏi, là nơi đáng để quí khách hàng gửi gắm niềm tin lựa chọn.
Hơn thế nữa chúng tôi đặc biệt xem trọng vấn đề vô trùng, an toàn tuyệt đối cho khách hàng và đội ngũ nhân viên y tế. Vì thế để kiểm soát nguy cơ lây nhiễm từ cá thể này sang cá thể khác. Nha khoa 3T đã trang bị hệ thống vô trùng hiện đại nhất thế giới. Đây chính là những yếu tố làm nên – nha khoa 3T uy tín, chất lượng, nhiều người biết đến.
Sau đây là bảng giá nha khoa những dịch vụ nổi bật đã và đang được ứng dụng rất thành công tại nha khoa 3T:
BẢNG GIÁ NHA KHOA 3T
1.Bảng giá cạo vôi răng 2020 – 2022:
DỊCH VỤ | ĐƠN VỊ | GIÁ |
ĐIỀU TRỊ NHA CHU VÀ CẠO VÔI | ||
Cạo vôi răng và đánh bóng | 2 hàm | 150.000 VNĐ – 200.000 VNĐ |
Điều trị nha chu loại 1 (bôi thuốc + bơm rửa túi nha chu) | 2 hàm | 300.000 VNĐ |
Điều trị nha chu loại 2 (bôi thuốc + Bơm rửa túi nha chu,cắt nướu viêm) | 2 hàm | 500.000 VNĐ |
Máng ngậm điều trị viêm nướu + thuốc | 2 hàm | 1.000.000 VNĐ |
2.Bảng giá trám răng 2020 – 2022:
TRÁM RĂNG | ||
Răng sữa | 1 răng | 100.000 VNĐ |
Trám răng thẩm mỹ (Composite Hàn quốc) | 1 răng | 150.000 VNĐ |
Trám răng thẩm mỹ (Composite Đức) | 1 răng | 200.000 VNĐ |
Trám răng thẩm mỹ (Composite Nhật) | 1 răng | 300.000 VNĐ |
Điều trị tủy răng | ||
Chữa tủy răng 1 chân + trám | 1 răng | 500.000 VNĐ |
Chữa tủy răng 2 chân + trám | 1 răng | 700.000 VNĐ |
Chữa tủy răng 3 chân + trám | 1 răng | 800.000 VNĐ |
Chữa tủy lại răng chỗ khác | 1 răng | 1.000.000 VNĐ |
Tiểu phẫu cắt chóp | 1 răng | 1.500.000 VNĐ |
2.Bảng giá nhổ răng 2020:
NHỔ RĂNG | ||
Răng sữa | 1 răng | 50.000 vnđ – 100.000 vnđ |
Răng 1 chân (răng số 1, 2) | 1 răng | 200.000-300.000 VNĐ |
Răng 2 chân (răng số 3,4,5) | 1 răng | 300.000-500.000 VNĐ |
Răng 3 chân (răng số 6, 7) | 1 răng | 500.000 – 800.000 VNĐ |
Răng số 8 (răng khôn mọc thẳng) | 1 răng | 500.000 VNĐ |
Răng số 8 (tiểu phẫu răng khôn mọc lệch, mọc ngầm) | 1 răng | 1.500.000 VNĐ – 2.000.000 VNĐ |
Nhổ răng không sang chấn | 1 răng | 1.500.000 VNĐ – 2.500.000 VNĐ |
3.Bảng giá trồng răng tháo lắp 2020 – 2022:
TRỒNG RĂNG THÁO LẮP | ||
Răng nhựa Việt Nam | 1 răng | 200.000 VNĐ |
Răng nhựa Nhật | 1 răng | 300.000 VNĐ |
Răng nhựa Mỹ | 1 răng | 400.000 VNĐ |
Răng nhựa Composite | 1 răng | 500.000 VNĐ |
Răng sứ Mỹ | 1 răng | 800.000 VNĐ |
Răng sứ Vita Đức | 1 răng | 1.200.000 VNĐ |
Hàm lưới | 1 hàm | 300.000 VNĐ |
Hàm nhựa dẻo | 1 hàm | 2.000.000 VNĐ |
Hàm khung kim loại | 1 hàm | 1.500.000 VNĐ |
Hàm khung Titan | 1 hàm | 2.500.000 VNĐ |
Hàm khung liên kết | 1 hàm | 5.000.000 VNĐ |
Đệm hàm mềm Comfort (Nhật) | 1 hàm | 10.000.000 VNĐ- 15.000.000 VNĐ |
Vá hàm nhựa | 1 hàm | 300.000 VNĐ |
Hàm tháo lắp trên Implant | 1 hàm | 10.000.000 VNĐ- 15.000.000 VNĐ |
4.Bảng giá bọc răng sứ 2020 – 2022:
BỌC RĂNG SỨ CỐ ĐỊNH | ||
Răng sứ Mỹ (BH 3 năm) | 1 răng | 800.000 VNĐ |
Răng sứ Vita Đức (BH 4 năm) | 1 răng | 1.200.000 VNĐ |
Răng sứ Titan (BH 5 năm) | 1 răng | 1.500.000 VNĐ |
Răng sứ Crom-Coban (BH 7 năm) | 1 răng | 2.000.000 VNĐ |
Răng sứ toàn sứ Zicornia (BH 10 năm) | 1 răng | 2.500.000 VNĐ |
Răng sứ toàn sứ Cercon (BH 10 năm) | 1 răng | 5.000.000 VNĐ |
Răng sứ toàn sứ Lava Plus 3M (BH 15 năm) | 1 răng | 6.000.000 VNĐ |
Răng toàn sứ Venus (BH 10 năm) | 1 răng | 6.000.000 VNĐ |
Răng toàn sứ Agen (BH 10 năm) | 1 răng | 6.000.000 VNĐ |
Răng sứ toàn sứ Zolid (BH 10 năm) | 1 răng | 6.000.000 VNĐ |
Mặt dán Veneer sứ Lava Plus (BH 15 năm) | 1 răng | 6.000.000 VNĐ |
Mặt dán Verneer sứ Zicornia | 1 răng | 4.500.000 VNĐ |
Mặt dán Verneer sứ Emax | 1 răng | 5.000.000 VNĐ |
Đặt chốt | 1 răng | 200.000 VNĐ |
Đúc cùi giả kim loại | 1 răng | 300.000 VNĐ |
Đúc cùi giả không kim loại Zicornia | 1 răng | 1.500.000 VNĐ |
Inlay/onlay zicornia (BH 7 năm) | 1 răng | 2.500.000 VNĐ |
5.Bảng giá trồng implant 2020 – 2022:
CẤY GHÉP IMPLANT | ||
Implant Hàn Quốc (Osstem, Dentium) | 1 cây | 800 USD (tặng răng sứ Titan) |
Implant Mỹ (Southern) | 1 cây | 900 USD(tặng răng sứ Titan) |
Implant Đức(MIS) | 1 cây | 1000 USD(tặng răng sứ Titan) |
Implant Thụy Sỹ/Pháp (Strauman,Tekka, Contak) | 1 cây | 1400 USD(tặng răng sứ Titan) |
Răng sứ kim loại trên Implant | 1 răng | 1.500.000 VNĐ |
Răng sứ Titan trên Implant | 1 răng | 2.500.000 VNĐ |
Răng sứ Zirconia trên Implant | 1 răng | 5.000.000 VNĐ |
Răng sứ Cercon trên Implant | 1 răng | 6.000.000 VNĐ |
Răng sứ Venus trên Implant | 1 răng | 8.000.000 VNĐ |
Ghép xương bột cấy Implant | 1 răng | 3.000.000 VNĐ |
Nâng xoang cấy Implant | 1 răng | 6.000.000 VNĐ |
6.Bảng giá tẩy trắng răng 2020 – 2022:
TẨY TRẮNG RĂNG | ||
Thuốc Pola Office (Úc) + chiếu đèn Laser | 2 lần | 900.000 VNĐ |
Tẩy trắng tại nhà | Máng + 1 Tuýp thuốc | 800.000 VNĐ |
Combo kết hợp tẩy tại chỗ và tại nhà | 2 hàm | 1.500.000 VNĐ |
Thuốc tẩy trắng Nite White (Mỹ) | 1 tuýp | 300.000 VNĐ |
Làm máng tẩy cá nhân | 2 hàm | 500.000 VNĐ |
7.Bảng giá niềng răng 2020 – 2022:
GIÁ NIỀNG RĂNG-CHỈNH NHA 2020 |
||
Chỉnh nha trẻ em |
2 hàm |
3.500.000 |
Chỉnh nha mắc cài kim loại | 2 hàm | 27.000.000 – 30.000.000 |
Chỉnh nha mắc cài sứ | 2 hàm | 30.000.000 – 35.000.000 |
Chỉnh nha mắc cài tự buộc | 2 hàm | 35.000.000 – 45.000.000 |
Chỉnh nha không mắc cài (máng trong suốt) | 2 hàm | 60.000.000 – 90.000.000 |
NHA KHOA 3T KHÁM TƯ VẤN VÀ CHỤP XQUANG KIỂM TRA RĂNG MIỄN PHÍ !
NHA KHOA 3T là một phòng khám nha khoa uy tín tphcm, với đầy đủ những trang thiết bị công nghệ hiện đại cùng đội ngũ nha sỹ hàng đầu luôn đem đến cho khách hàng dịch vụ tốt nhất. Tại đây bạn không chỉ được khám mà còn được sử dụng những dịch vụ nha khoa hàng đầu cả nước, đem đến cho bạn hàm răng chắc khỏe và trắng sáng, giúp bạn tự tin trong công việc và cuộc sống. Cùng NHA KHOA 3T bảo vệ nụ cười bạn!
Quan tâm đến vấn đề răng miệng của mình, khách hàng hãy đến nha khoa 3T để nhận được ưu đãi, dịch vụ uy tín chất lượng nhất. Mọi thắc mắc về giá cả, thông tin về dịch vụ niềng răng, xin liên hệ qua:
NHA KHOA 3T – địa chỉ nha khoa uy tín quận Tân Bình, Tân Phú & Bình Tân
(Tận Tâm-Tiên Tiến-Tin Tưởng)
Hotline tư vấn và đặt lịch: 0913121713
Địa chỉ: Số 6 Nguyễn Cửu Đàm P.Tân Sơn Nhì Q.Tân Phú
Thời gian làm việc : thứ 2- thứ 7 , 8-20h, CN nghỉ
BẢNG GIÁ NHA KHOA 2020 & CHI PHÍ LÀM NHA KHOA 2020

Giám đốc Nha Khoa 3T
Tốt nghiệp Đại Học Y Dược Tp.HCM – 10 năm kinh nghiệm
Chuyên sâu bọc răng sứ, cấy ghép Implant, niềng răng chỉnh nha